Skip to content
Tính chọn máy lạnh
Máy lạnh VRV
Đổi đơn vị
Thảo luận
Phần mềm
Search:
Facebook page opens in new window
YouTube page opens in new window
X page opens in new window
Mail page opens in new window
HVAC Việt Nam
Nhiệt – Thông gió – Điều hòa không khí
Blog
Download
Sản phẩm
Giới thiệu
Liên hệ
Blog
Download
Sản phẩm
Giới thiệu
Liên hệ
Tính nhiệt – Tính chọn máy điều hòa (máy lạnh)
You are here:
Home
Tính nhiệt – Tính chọn…
Thông số chung
Chiều dài của công trình, L
m
Chiều rộng của công trình, W
m
Chiều cao của công trình, H
m
Nhiệt độ ngoài trời, t
N
o
C
Nhiệt độ trong phòng, t
T
o
C
Độ ẩm không khí ngoài trời, φ
N
%
Độ ẩm không khí trong phòng, φ
T
%
Nhiệt do máy móc thiết bị điện toả ra Q
1
Tổng công suất của máy móc, thiết bị điện
kW
Nhiệt toả ra từ các nguồn sáng nhân tạo Q
2
Tính theo công suất W
Công suất đèn dây tóc
W
Công suất đèn huỳnh quang
W
Tính theo W/m
2
Công suất chiếu sáng, q
s
W/m
2
(Tra bảng)
Nhiệt do người tỏa ra Q
3
Số người trong phòng
Loại không gian
Khách sạn, văn phòng
Nhà hát
Trường học
Cửa hàng
Sân bay, hiệu thuốc
Ngân hàng
Nhà hàng
Xưởng sản xuất nhẹ
Vũ trường
Xưởng
Xưởng sản xuất nặng
Nhiệt do sản phẩm mang vào Q
4
Không có nhiệt do sản phẩm mang vào
Có nhiệt do sản phẩm mang vào
Lưu lượng sản phẩm vào ra: G
4
kg/s
Nhiệt dung riêng khối lượng sản phẩm: C
p
kJ/kg.
o
C
Lượng ẩm tỏa ra (nếu có) trong 1 đv thời gian: W
4
kg/s
Nhiệt độ t
1
o
C
Nhiệt độ t
2
o
C
Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q
5
Không có thiết bị trao đổi nhiệt
Biết nhiệt độ bề mặt thiết bị nhiệt t
w
Diện tích bề mặt thiết bị nhiệt, F
w
m
2
Nhiệt độ vách, t
w
o
C
Biết nhiệt độ chất lỏng chuyển động bên trong ống t
f
Diện tích, F
f
m
2
Nhiệt độ, t
f
o
C
Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q
6
Nhiệt bức xạ qua kính
Diện tích bề mặt kính, F
k
m^2
% F
Nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính, R
W/m
2
(Tra bảng)
Độ cao so với mực nước biển, H
m
Nhiệt độ đọng sương, t
s
o
C
Trời có mây
Khung gỗ
Trời không có mây
Khung kim loại
Loại kính, ε
k
Kính cơ bản
Kính trong dày 6mm, phẳng
Kính spectrafloat, màu đồng nâu, 6 mm
Kính chống nắng, màu xám, 6 mm
Kính chống nắng mày đồng nâu, 12 mm
Kính Calorex, màu xanh, 6 mm
Kính Stopray, màu vàng, 6 mm
Kính trong tráng màng phản xạ RS20, 6 mm
Kính trong tráng màng phản xạ A18, 4 mm
Màn che, ε
m
Không có màn che
Cửa chớp màu nhạt
Cửa chớp màu trung bình
Cửa chớp màu đậm
Màn che loại metalon
Màn che Brella kiểu Hà Lan
Nhiệt bức xạ mặt trời qua kết cấu bao che
Hệ số truyền nhiệt, k
m
W/m
2
.K
Màu của mái, φ
m
Màu thẫm
Màu trung bình
Màu sáng
Hệ số hấp thụ, ε
s
(Tra bảng)
Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q
7
Các thông số đã được nhập ở trên.
Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q
8
Chiều dày của tường, δ
m
Hệ số tính đến vị trí của kết cấu bao che đối với không khí bên ngoài, φ
(Tra bảng)
Hệ số tỏa nhiệt bề mặt bên trong của kết cấu bao che, α
T
W/m
2
.K
(Tra bảng)
Hệ số tỏa nhiệt bề mặt bên ngoài của kết cấu bao che, α
N
W/m
2
.K
(Tra bảng)
Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu, λ
W/m
2
.K
(Tra bảng)
Lượng ẩm do người tỏa ra W
1
Trạng thái hoạt động
Tĩnh tại
Trẻ em dưới 12 tuổi
Lao động trí óc
Lao động nhẹ
Lao động trung bình
Lao động nặng
Phòng ăn, khánh sạn
Vũ trường
g/h
Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W
2
Không có lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm
Có lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm
Lưu lượng của sản phẩm, G
kg/s
Thủy phần của sp khi đưa vào, y
1
%
Thủy phần của sp khi đưa vào, y
2
%
Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W
3
Không có lượng ẩm bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm
Có lượng ẩm bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm
Diện tích sàn bị ướt, F
s
m
2
Nhiệt độ nhiệt kế ướt, t
ư
o
C
Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W
4
Lưu lượng hơi nước thoát ra phòng, Gh
kg/s
Kết quả tính toán
Công suất lạnh của thiết bị, Q0
Lưu lượng gió thổi vào/ hút ra, G
Năng suất làm khô của thiết bị xử lý, W
×
Go to Top